Dầu thủy lực chống mài mòn Hydraulic Oil
Mã: 38IEFWJ
Giá liên hệ
Dãy sản phẩm dầu thủy lực BP™ Hydraulic Oil được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế và hệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm ổn định.
Mua ngay
Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Mô tả
Dãy sản phẩm dầu thủy lực BP™ Hydraulic Oil được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế và hệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm ổn định.
Công dụng
BP Hydraulic Oil được thiết kế cho các hệ thống thủy lực nhưng cũng thích hợp cho các ứng dụng khác yêu cầu dầu có đặc tính bền ô xi hóa và bôi trơn tốt. Với dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia tiên tiến, BP Hydraulic Oil có thể được dùng để bôi trơn cho các bánh răng chịu tải nhẹ hoặc sử dụng như dầu tuần hoàn trong các ứng dụng yêu cầu dầu có đặc tính chống gỉ và chống ô xi hóa.
Dãy sản phẩm BP Hydraulic Oil đáp ứng các yêu cầu của thử nghiệm bơm cánh gạt Vickers và tiêu chuẩn DIN 51524 Part 2. BP Hydraulic Oil được phân loại HLP theo DIN 51502 và ISO 6743/4 HM.
Sản phẩm này hoàn toàn tương thích với các vật liệu đàn hồi phổ biến sử dụng làm gioăng phớt động và gioăng phớt tĩnh như nitrile, silicone và fluorinated polymers (ví dụ như Viton).
Lợi điểm
Đặc tính bảo vệ chống mài mòn tốt - Giúp giảm mài mòn, giảm thời gian ngừng máy
Bền ô xi hóa - Giúp kéo dài thời gian thay dầu
Tách nước nhanh chóng - Giảm thời gian ngừng máy và kéo dài thời gian sử dụng dầu
Các đặc trưng tiêu biểu
Chỉ tiêu | Phương pháp | Đơn vị | Hydraulic Oil 32 | Hydraulic Oil 46 | Hydraulic Oil 68 | Hydraulic Oil 100 |
Phân loại độ nhớt theo ISO | - | - | 32 | 46 | 28 | 1000 |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | kg/m³ | 874 | 879 | 884 | 889 |
Độ nhớt động học ở 40°C | ASTM D445 | mm²/s | 32.3 | 47.0 | 69.3 | 101 |
Độ nhớt động học ở 100°C | ASTM D445 | mm²/s | 5.5 | 7.0 | 8.9 | 11.3 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | >95 | >95 | >95 | >95 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -24 | -24 | -24 | -18 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 234 | 242 | 252 | 260 |
Độ tạo bọt Seq I | ASTM D892 | ml/ml | 60/0 | 30/0 | 20/0 | 10/0 |
Độ tách nước ở 54°C (40/37/3) | ASTM D1401 | phút | 10 | 10 | 15 | - |
Độ tách nước ở 82°C (40/37/3) |
ASTM D1401 | phút | - | - | - | 10 |
Độ tách khí ở 50°C |
ASTM D3427 | phút | 2 | 2 | 4 | 8 |
Tính chống gỉ - Nước cất (24 giờ) |
ASTM D665B | Đánh giá | Pass | Pass | Pass | Pass |
Cấp tải FZG - A/8.3/90 |
ISO 14635-1 | Cấp hỏng | 11 | 12 | 12 | 12 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60oC, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sản phẩm liên quan